Thứ Hai, 8 tháng 12, 2014

Các lệnh Tắt Autocad

MỘT SỐ LỆNH TRONG AUTOCAD –Phần 2D
Tên Lệnh
Phím tắt
Tác Dụng
Align
Al
Sao,xoay và thay đổi tỉ lệ đối tượng định theo đường
Arc
A
Vẽ cung tròn
Arctext
Arctext
Định chữ theo cung tròn
Area
Aa
Tính diện tích
Array
Ar
Tạo mảng một đối tượng
Attdef và Ddattdef
-At và At
Đặt thuộc tính cho khối(Block)
Attdisp
Attdisp
Hiển thị thuộc tính
Attedit và Ddatte
-Ate và Ate
Soạn lại thuộc tính
Attext và Ddattext
Attext và Ddattext
Xuất thuộc tính ra file văn bản
Base
Base
Định điểm chèn
Bhatch
Bh,H
Tô vùng
Blipmode
Blipmode
Chế độ dấu kiểm dạng(+)
Block
B
Tạo khối
Break
Br
Cắt đoạn thẳng giữa 2 điểm
Chamfer
Cha
Vát 2 đường thẳng-kéo dài 2 đương thẳng giao nhau
Change
-Ch
Di chuyển thay đổi tính chất vị trí của đối tượng
Chprop và Ddchprop
Ch
Tính chất của đối tượng
Circle
C
Vẽ đường tròn
Clipit
Clipit
Khoanh vùng 1 đối tượng
Copy
CO,CP
Sao chép
Copyclip
Ctrl+C
Sao chép Copy-Paste
Cutclip
Ctrl+X
Cắt Cut-Paste
Ddedit
Ed
Thay đổi dòng text
Ddim
D
Kích thước
Ddmodify
Mo
Thay đổi tính chất đối tượng
Ddselect
Se
Lựa chọn
Dducs
UC
Thay đổi hệ trục
Ddvpoint
Vp
Thay đổi điểm nhìn
Dimaligned
Dal
Ghi kích thước theo hướng đối tượng
Dimangular
Dan
Ghi kích thước góc
Dimbaseline
Dba
Đường kích thước chuẩn
Dimcenter
Dce
Đánh dấu tâm một đường hay cung tròn
Dimcontinue
DCO
Ghi kích thước liên tục
Dimdiameter
Ddi
Ghi kích thước đường kính
Dimedit
Ded
Thay đổi kích thước
Dimlinear
Dli
Ghi kích thước theo trục tọa độ
Dimordinate
Dor
Kích thước đến gốc tọa độ
Dimradius
Dra
Ghi kích thước bán kính
Dimstyle
Dst
Kiểu kích thước
Distance
Di
Tính khoảng cách
Divide
Div
Chia đoạn bằng nhau(số đoạn)
Dtext
Dt
Viết dòng văn bản đơn
Dview
Dv
Góc nhìn phối cảnh trong 3D
Elevation
Elev
Thay đổi độ cao
Ellipse
El
Vẽ elip,cung elip
Explode
X
Phá vỡ block(khối), đối tượng đa thành phần
Export
Exp
Xuất file vẽ ra
Extend
Ex
Kéo dài đến một đối tượng
Extrude
Ext
Tạo chiều cao cho đối tượng
Fillet
F
Vẽ cung tiếp tuyến với 2 đối tượng
Grid
F7;Ctrl+G
Tắt/Mở Chế độ mạng lưới điểm
Grips
Gr
Ô kiểm đối tượng/điều chỉnh con chuột
Group
G;-G
Nhóm đối tượng
Hatch
H;-H
Tô màu vùng chọn
Hatchedit
He
Hiệu chỉnh vùng tô
Help
?;F1
Menu giúp đỡ
Hide
Hi
Chế độ ẩn(ẩn đối tượng khuất)
Id
Id
Thông số bản vẽ/xem tọa độ (x;y) của điểm
Image
im;-im
Chèn ảnh
Insert và Ddinsert
I ;-i
Chèn ,hiệu chỉnh khối(block)
Intersect
Intersect
Giao các miền(region)
Layer
La;-La
Các hiệu chỉnh về lớp
Layfrz
Layfrz
Làm đông lớp
Laylck
Laylck
Khóa lớp
Layoff
Layoff
Ẩn lớp
Layon
Layon
Hiện lớp
Laythw
Laythw
Làm tan lớp
Layulk
Layulk
Mở khóa lớp
Leader
Le;Lead
Dòng chú thích
Lengthen
Len
Thay đổi độ dài của đường thẳng
Limits
Limits
Giới hạn bản vẽ
Line
L
Vẽ đường thẳng
Linetype
Lt;-Lt
Nét đường thẳng
List
Ls;Li
Liệt kê thông số đối tượng
Lman
Lman
Quản lý layer
Ltscale
Lts
Tỉ lệ các loại nét
Matchprop
Ma
Gán tính chất của một đối tượng đến một đối tượng (quét)
Measure
Me
Chia đoạn bằng nhau về độ dài
Menu
Menu
Thanh menubar
Minsert
Minsert
Chèn nhiều lần khối(block)
Mirror
Mi
Lấy đối xứng
Mline
ML
Vẽ đường thẳng đôi
Move
M
Dời đối tượng
Mslide
Mslide
Tạo slide ảnh
Mspace
Mspace
Sang chế độ mode
Mtext
T;-T;Mt
Viết khối văn bản
Mview
Mv
Tạo khung nhìn động
Mvsetup
Mvsetup
Thiết lập thông số bản vẽ
New
Ctrl+N
Tạo bản vẽ mới
Objects
Os;-Os
Các chế độ bản vẽ
Offset
O
Vẽ đường song song
Open
Ctrl+O
Mở 1 bản vẽ
Pan
P;-P
Kéo màn hình
Pedit
Pe
Hiệu chỉnh đường đa tuyến (Polyline)
Pline
Pl
Vẽ đường đa tuyến
Plot
Ctrl+P
In ấn
Point
Po
Vẽ điểm
Polygon
Pol
Vẽ đa giác
Preview
Pre
Xem bản vẽ trước khi in
Projectname
Projectname
Đặt tên khi vẽ theo nhóm
Pspace
Ps
Chế độ paper
Purge
Pu
Chọn những thiết lập không dùng đến
Qleader
Qleader
Chú thích nhanh
Qsave
Ctrl+S
Lưu nhanh bản vẽ
Quit
Exit
Thoát chương trình
Ray
Ray
Vẽ tia thẳng
Rectang
Rec
Vẽ hình chữ nhật
Redo
Ctrl+Y
Quay lại bước vừa phục hồi
Redraw
R
Tự vẽ lại bản vẽ
Regen
Re
Tăng độ nét bản vẽ
Region
Reg
Chuyển đối tượng sang dạng miền
Rename và Ddrename
Ren;-Ren
Thay đổi tên các đối tượng
Render
Rr
Tạo một khung nhìn đối tượng 3D
Revcloud
Revcloud
Vẽ hiệu ứng mây
Rotate
Ro
Xoay đối tượng
Save
Ctrl+s
Lưu bản vẽ
Save as
Ctrl+shift+S
Lưu bản vẽ sang tên khác
Scale
Sc
Thay đổi tỷ lệ đối tượng
Script
Scr
Chạy các đoạn Script
Section
Sec
Giao các miền
Select
S;Ct
Lựa chọn
Shade
Sha
Tô khối 3D
Sketch
Sketch
Sang chế độ vẽ tay theo chuột
Snap
Sn
Chế độ truy bắt điểm
Solid
So
Vẽ các vật thể
Spline
Spl
Vẽ đường đa tuyến cong
Splinedit
Spe
Hiệu chỉnh đường cong đa tuyến
Status
Status
Hiện trạng bản vẽ
Stretch
S
Kéo giãn đối tượng
Style
St
Định dạng kiêu đánh văn bản
Subtract
Su
Trừ bù các miền với nhau
Text
T
Văn bản
Thickness
Th
Tạo độ dày
Time
Time
Thông số về thời gian bản vẽ
Tilemode
Tm,Ti
Thay đổi các giá trị giữa chế độ Model và paper
Trim
Tr
Xén/cắt theo đường
Undo
U;Ctrl+z
Phục hồi bước vừa vẽ
UCS
Ucs
Hệ tọa độ
UCSicon
Ucsicon
Biểu tượng hệ tọa độ
Units và Ddunits
Un;-Un
Chỉnh sửa đơn vị bản vẽ
Update
Update
Cập nhật bản vẽ
View và Ddview
V;-V
Chọn mặt phẳng chiếu
Vplayer
Vplayer
Điều khiển hiển thị lớp trên các cổng nhìn(vports)
Vpoint
-Vp
Chọn điểm nhìn
Vports
Vports
Tạo khung nhìn tĩnh
Vslide
Vslide
Chạy các slide ảnh
Wblock
W
Lưu khối(block) ra file
Xattach
Xa
Thêm vào bản vẽ tham khảo ngoài
Xbind và –Xbind
Xb;-Xb
Bbuộc bản vẽ tham khảo ngoài
Xclip
Xc
Khoanh vùng tham khảo ngoài
Xline
XL
Vẽ đường thẳng gióng
Xref và Ref
Xr;-Xr
Tham khảo ngoài
Zoom
Z
Thu phóng bản vẽ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét